>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Ophichthus: Greek, ophis = serpent + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Subtropical
Northwest Pacific: Taiwan Strait.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 54.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126983)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Eschmeyer, W.N. (ed.), 2003. Catalog of fishes. Updated database version of March 2003. Database dump. Catalog databases as made available to FishBase in March 2003. (Ref. 46206)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2025-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Tài liệu tham khảo
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00091 (0.00039 - 0.00215), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Tài liệu tham khảo
69278): 3.9 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Tài liệu tham khảo
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (42 of 100).
🛈