Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical; 33°N - 32°N, 35°E - 36°E
Asia: endemic to Lake Tiberias [=Lake Kinneret] in Israel.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11034); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13609); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 11034)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Lives near the surface in large schools, with occasional forays to deeper waters (Ref. 11031). Spawns in November to March. Females attach eggs separately on rocks (Ref. 11030). Diet limited to zooplankton, essentially copepods and cladocerans.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Krupp, F. and W. Schneider, 1989. The fishes of the Jordan River drainage basin and Azraq Oasis. p. 347-416. In Fauna of Saudi Arabia. vol. 10. (Ref. 13609)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2025-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: tính thương mại cao
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Tài liệu tham khảo
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00575 (0.00311 - 0.01063), b=3.11 (2.96 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Tài liệu tham khảo
69278): 3.0 ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Tài liệu tham khảo
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.14-0.28; tmax=25).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (49 of 100).
🛈