Số liệu hình thái học của Squalus albicaudus
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Viana, S.T.d.F., M.R. De Carvalho and U.L. Gomes, 2016
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân elongated
Mặt cắt chéo angular
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales placoid scales
Sự chẩn đoán

This species can be distinguished from its congeners by the following set of characters: caudal fin with a mostly white ventral caudal lobe, its dorsal margin white at midline, and postventral margins broadly white; posterior margin of pectoral-fin broadly white; first dorsal fin with anterior margin also conspicuously white on its anterior half; differs from all species of the S. mitsukurii group with its short snout (vs. large), pectoral-fin free rear tips pointed (vs. rounded), dermal denticles lanceolate and unicuspid (vs. rhomboid and tricuspid); differs from S. cubensis by having a snout strongly pointed (vs. somewhat rounded), second dorsal-fin spine not reaching second dorsal-fin apex (vs. spine reaching second dorsal-fin apex), first dorsal fin with dark apex, but not as a black blotch (vs. distinct black blotch on both dorsal fins), pectoral fins with posterior margin broadly white (vs. narrowly white), in external morphometrics (Squalus albicaudus has a shorter first dorsal fin, anterior margin length 10.9%, 9.7%-11.2% TL vs. 11.6%, 11.6%-12.7% TL, shorter second dorsal fin, anterior margin length 9.2%, 8.8%-10.8% TL vs. 12.3%, 11.2%-11.6% TL, inner margin length 5.0%, 4.1%-5.2% TL vs. 5.6%, 5.5%-6.0% TL, more slender second dorsal-fin spine, width at base 0.9%, 0.6%-0.9% TL vs. 1.0%, 1.0%-1.2%, and clasper much more elongated, inner margin length 7.1%, 6.9%-7.7% TL vs. 8.0%, 3.3%-3.8% TL (Ref. 109601).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Squalus albicaudus

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn 81 - 89
tổng cộng 110 - 116

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17