Thông tin chủ yếu | Chen, I.-S. and P.J. Miller, 2008 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân (shape guide) | elongated |
Mặt cắt chéo | |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | ctenoid scales |
Sự chẩn đoán |
Diagnosed from all other species of the genus Rhinogobius by the unique combination of the following characters: second dorsal fin with one spine and 8 rays; anal fin with one spine and 7 rays; pectoral fin with 16-17 rays; scale on longitudinal series 29-31; predorsal scales 3-4; vertebrae 10+16 (total 26); gill opening restricted, reaching ventrally near vertical midline of opercle; body side with 5-6 major patches of blackish-brown clusters of irregular small spots in male; caudal fin base with either an arrow-shaped black mark or a rounded black spot in male; dorsal part of snout with a pair of deep red stripes; cheek with an arrow-shaped infraorbital red to brown curve following with 4-5 parallel, oblique brown stripes in male; branchiostegal membrane grayish with 8-10 rounded red spots in male; and pectoral fin with semicircular creamy yellow background, and a median orange spot and vertical orange bar on lower half (Ref. 79879). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 2 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 7 - 7 |
Tổng số tia mềm | 8 - 8 |
Vây mỡ | absent |
Các thuộc tính, biểu tượng | more or less truncate |
Số vây | |
Tổng số các vây | 1 - 1 |
Tổng số tia mềm | 7 - 7 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 16 - 17 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |