Morphology Summary - Pseudogobius melanosticta
Số liệu hình thái học của Pseudogobius melanosticta
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Larson, H.K. and M.P. Hammer, 2021
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân  (shape guide)
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished by the following characters: D2 I,6-8; A I,7-8; pectoral rays 14-16; segmented caudal rays 15-16, usually in 9/7 pattern; lateral scales 23-26; transverse scale count 8-10; predorsal scales 6-8, ctenoid scales at sides and/or posteriorly; opercle with 2-4 rows of ctenoid scales, rarely with cycloid (but if so, then

predorsal scales ctenoid), cheek scaleless; shoulder girdle smooth or has a narrow flange, which may be angled outward (some specimens with 1-3 small flat knobs or flanges); tongue is short, its tip blunt to slightly concave; males with upper jaw teeth

in 2-6 rows, teeth in outer row always largest, slightly curved, conical to slightly flattened, while in females outer row of upper jaw teeth variable, may be similar to males with two rows of upright slightly flattened teeth, or row of short compressed blunt to pointed teeth. Colouration: scale margins are edged with brown, giving a diffuse network appearance, distinct wide dark brown to black oblique bar running from the lower rear edge of eye to above lower margin of preopercle; first dorsal fin is pointed, with two broad blackish stripes (Ref. 126575).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Pseudogobius melanosticta

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây 2
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 7 - 7
Tổng số tia mềm 6 - 8
Vây mỡ

Vây đuôi  (shape guide)

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây 1
Tổng số các vây 1 - 1
Tổng số tia mềm 7 - 8

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     0
Tia mềm   14 - 16
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17