Thông tin chủ yếu | Shepherd, B., H.T. Pinheiro, T. Phelps, A. Perez-Matus and L.A. Rocha, 2019 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân (shape guide) | elongated |
Mặt cắt chéo | compressed |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished by the following characters: D X,16; A III,7; pectoral-fin rays 22; lateral-line scales 64; gill rakers 12+26; body moderately elongate, with depth 4.8 in SL; head length 3.6 in SL; snout 4.1 in HL; forked caudal fin forked without filaments, length 4.3 in SL; caudal-fin concavity 6.3 in SL; pectoral-fin length 4.0 in SL; pelvic-fin length 5.0 in SL. Colour when alive: body orange-red dorsally, silver-magenta ventrally, alternating magenta, red, and orange lines along sides of body; the dorsal fin yellow-orange with red-orange spots (Ref. 120585). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | 64 - 64 |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | 26 - 26 |
ở cánh trên | 12 - 12 |
tổng cộng | 38 - 38 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 11 - 11 |
tổng cộng | 26 - 26 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 2 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 10 - 10 |
Tổng số tia mềm | 16 - 16 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 3 - 3 |
Tổng số tia mềm | 7 - 7 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây 0 | |
Tia mềm 22 - 22 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây 1 | |
Tia mềm 5 - 5 |