>
Cichliformes (Cichlids, convict blennies) >
Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Cyprichromis: Latin, cyprinus = carp + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 20 - 50 m (Ref. 103657). Tropical
Africa: endemic to Lake Tanganyika, found in the Democratic Republic of Congo (Ref. 57033, 103657) and at Kasenga in Zambia (Ref. 57033).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103657)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 14-15; Tia cứng vây hậu môn 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 37 - 39
Found rocky habitats in in-shore waters at a depth of usually 20 to 50 meters; copepods and algae were found in stomach (Ref. 103657).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Büscher, H.H., 1994. Cyprichromis pavo n. sp.: ein neuer Cichlidae aus dem Tanganjikasee (Cichlidae, Cyprichromini). D.A.T.Z. 47(4):257-263. (Ref. 103657)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá:
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).